QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5222/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
STT |
Tên quy trình nội bộ |
|
Lĩnh vực công chứng |
|
|
1 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
2 |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
|
3 |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
|
4 |
Công chứng hợp đồng mua bán nhà |
|
5 |
Công chứng hợp đồng tặng cho nhà |
|
6 |
Công chứng hợp đồng đổi nhà ở |
|
7 |
Công chứng văn bản chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong cụm công nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
8 |
Công chứng văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà |
|
9 |
Công chứng hợp đồng cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao |
|
10 |
Công chứng hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng cho thuê, cho thuê lại |
|
11 |
Công chứng hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất |
|
12 |
Công chứng hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất |
|
13 |
Công chứng hợp đồng cho thuê nhà |
|
14 |
Công chứng hợp đồng cho mượn nhà |
|
15 |
Công chứng hợp đồng cho ở nhờ |
|
16 |
Công chứng hợp đồng thế chấp tàu biển, tàu bay |
|
17 |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở |
|
18 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất; thế chấp quyền sử dụng đất của người khác |
|
19 |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai (trong các dự án nhà ở thương mại) |
|
20 |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai không phải là nhà ở trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở |
|
21 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng |
|
22 |
Công chứng hợp đồng bảo lãnh |
|
23 |
Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản |
|
24 |
Công chứng hợp đồng góp vốn |
|
25 |
Công chứng hợp đồng hợp tác kinh doanh |
|
26 |
Công chứng văn bản thỏa thuận xác lập chế độ tài sản của vợ chồng |
|
27 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia tài sản chung của vợ chồng |
|
28 |
Công chứng văn bản thỏa thuận nhập tài sản riêng vào tài sản chung của vợ chồng |
|
29 |
Công chứng văn bản thỏa thuận chấm dứt hiệu lực của việc chia tài sản chung của vợ chồng |
|
30 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia tài sản chung sau khi ly hôn |
|
31 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền của vợ, chồng cho nhau về việc mang thai và nhờ mang thai hộ |
|
32 |
Công chứng văn bản thỏa thuận mang thai vì mục đích nhân đạo |
|
33 |
Công chứng văn bản thỏa thuận về việc cấp dưỡng |
|
34 |
Công chứng di chúc |
|
35 |
Công chứng sửa đổi, bổ sung di chúc |
|
36 |
Nhận lưu giữ di chúc |
|
37 |
Hủy bỏ di chúc |
|
38 |
Từ chối nhận di sản |
|
39 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
|
40 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
|
41 |
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản bán đấu giá |
|
42 |
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản |
|
43 |
Công chứng hợp đồng mượn tài sản |
|
44 |
Công chứng hợp đồng thuê tài sản |
|
45 |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản |
|
46 |
Công chứng hợp đồng đặt cọc |
|
47 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp |
|
48 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở |
|
49 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
|
50 |
Công chứng bản dịch |
|
51 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
|
52 |
Công chứng hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch |
|
53 |
Công chứng văn bản hủy bỏ hợp đồng giao dịch |
|
54 |
Công chứng văn bản chấm dứt hợp đồng giao dịch |